Over

1,000

Learners

Close 22:00 – 08:00

Mon - Sun 8:00 - 22:00

Contact us

Thỏa sức du ngoạn khi biết mẫu câu tiếng Anh du lịch nước ngoài này (P1)

Đã bao lâu rồi bạn chưa đi du lịch nước ngoài nhỉ? Ngoài việc chuẩn bị kế hoạch cho chuyến đi cụ thể và để dành ngân sách thì việc học và trao dồi tiếng anh du lịch nước ngoài là việc khá cần thiết. Trường hợp bạn chưa thành thạo tiếng Anh giao tiếp thì hãy xem qua những mẫu câu tiếng anh du lịch thông dụng dưới đây mà GLobal Learn cung cấp cho bạn nhé! Hy vọng chúng sẽ là hành trang cần thiết giúp ích cho chuyến du lịch sắp tới của các bạn.

Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng trước khi bay

Ở sân bay, bạn sẽ phải làm thủ tục hộ chiếu, giấy tờ tùy thân, xuất trình vé máy bay, check in. Thêm vào đó là các vấn đề liên quan đến hành lí, tư trang, những lưu ý, quy định, điều cấm ở sân bay.

tiếng anh du lịch nước ngoài

– I would like to reserve a ticket to Thailand. – Tôi muốn đặt vé máy bay đến Thailand.
– I would prefer an aisle seat. – Tôi muốn chỗ ngồi gần lối đi.
– How much does the round ticket cost? – Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu?
– I would prefer paying with cash/by credit card. – Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ tính dụng.
– How many bags are you checking in? – Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
– Could you put any metallic objects into the tray, please? – Đề nghị anh/chị bỏ các đồ kim loại vào khay?
– Could I see your passport and boarding card, please? – Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay?

Những mẫu câu tiếng Anh lúc lên máy bay

Sau khi đã hoàn thành tất cả thủ tục thì bạn sẽ chuẩn bị bay. Những thông tin bạn cần lưu ý đó là giờ bay, cổng lên máy bay, số ghế, vị trí ngồi, thông tin vé, nơi để đồ. Ngoài ra là các lưu ý, thiết bị điện tử, chế độ phục vụ & sinh hoạt trên máy bay, những yêu cầu khi cất cánh, hạ cánh. Bây giờ thì hãy tận hưởng chuyến bay thú vị nào.

tiếng anh du lịch nước ngoài

Biết những mẫu câu tiếng anh du lịch nước ngoài sẽ khiến bạn dễ dàng xử lí các tình huống

– I am placing you two in 21A and 21B. – Ghế của anh/chị là 21A và 21B.
– It is on the bottom of the ticket. – Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé.
– They will start boarding 20 minutes before the departure time. – Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi cất cánh.
– You should report to gate C2 by then. – Anh/chị cần có mặt ở cổng C2 trước thời gian đó.
– What’s your seat number? – Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
– Could you please put that in the overhead locker? – Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
– Please turn off all mobile phones and electronic devices! – Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử.
– Would you like any food or refreshments? – Anh/Chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
– Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position – Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.

Những mẫu câu dùng trong trường hợp khẩn cấp nên biết

Những câu bạn nên nằm lòng trong quá trình du lịch để có thể nhờ giúp đỡ, xin hỗ trợ thông tin, giúp mọi người có thể hiểu rõ và hỗ trợ bạn được dễ dàng hơn.

tiếng anh du lịch nước ngoài

– I don’t understand. – Tôi nghe không hiểu.
– I don’t speak English very well. – Tiếng Anh của tôi không được tốt lắm.
– Please speak slowly. – Làm ơn nói chậm lại.
– I’m lost. – Tôi bị lạc đường rồi.
– I need help. –  Tôi cần sự giúp đỡ.
– Please call the Vietnamese Embassy.: – Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
– Please call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
– I need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ.
– My blood type is… – Nhóm máu của tôi là…
– I’m allergic to… – Tôi dị ứng với…

Một số mẫu câu dùng để hỏi thăm về các cách thức và phương tiện di chuyển

Những mẫu câu tiếng Anh du lịch nước ngoài sẽ hữu ích khi bạn tự đi du ngoạn đâu đó, khám phá ở một nơi khác biệt về ngôn ngữ. Bạn nên học cách hỏi về các phương tiện giao thông, dịch vụ công cộng để tiện đi lại, các dịch vụ về tiền để thanh toán, hướng, địa chỉ & khoảng cách để tiện đi lại.

tiếng anh du lịch nước ngoài

– Where can I find a bus/taxi? – Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
– Where can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
– Can you take me to the airport please? – Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
– The street … ? – Đường… ở đâu?
– Where is a …bank? – Ngân hàng ở đâu?
– Where is the exchange? – Đổi tiền ở đâu?
– Where is a restaurant? – Nhà hàng ở đâu?
– Where can I get something to eat? – Tôi có thể ăn ở đâu?
– Where is the nearest bathroom? – Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
– Can you show me on a map how to get there? – Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không?
– I’m looking for this address. – Tôi đang tìm địa chỉ này.
– How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?

Trên đây Global Learn đã giới thiệu bạn một số tình huống chính yếu, các mẫu câu để đối thoại hay ghi nhận thông tin khi đi du lịch ở nước ngoài. Hãy thực tập những mẫu câu này với người bạn hay người thân du lịch cùng. Nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đấy. Bạn  sẽ dễ dàng hơn trong giao tiếp, trao đổi, ứng phó với những tình huống xảy ra ngoài dự tính. Tiếng Anh hiện giờ là ngôn ngữ phổ biến trên rất nhiều nước nên những mẫu đối thoại này bạn có thể biết một lần và sử dụng lâu dài. Hãy luyện tập và tham khảo thêm các mẫu đối thoại tiếng Anh du lịch nước ngoài phần 2 nhé!

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN